Thì Quá khứ tiếp diễn (Past Continuous tense) trong Tiếng Anh

Bài viết này sẽ giúp bạn dễ dàng nhận biết thì Quá khứ tiếp diễn (Past Continuous) qua công thức, dấu hiệu nhận biết cũng như bài tập ví dụ nhé.

Bài tập 1: Chia động từ ở dạng đúng để hoàn thành câu

1. I (walk) ………………. down the street when it began to rain.

2. At this time last year, I (attend)  …………….…. an English course.

3. Jim (stand) …………….…. under the tree when he heard an explosion.

4. The boy fell and hurt himself while he (ride) …………….…. a bicycle.

5. When we met them last year, they (live) …………….…. in Santiago.

6. The tourist lost his camera while he (walk) …………….…. around the city.

7. The lorry (go) …………….…. very fast when it hit our car.

8. While I (study) …………….…. in my room, my roommate (have) …………….…. a party in the other room.

9. Mary and I (dance) …………….…. in the house when the telephone rang.

10. We (sit) …………….…. in the café when they saw us.

Bài tập 2: Chia dạng đúng của động từ cho sẵn với thì Quá khứ tiếp diễn

buy

catch

enjoy

feel

make

play

swim

One day, last summer something really surprising happened to us at the beach.

The weather was great, so lots of people (1) ………… in the sea. I (2) ………… ice creams from a shop with my parents, and my brothers (3) ………… football on the beach.

Everyone (4) ………… the lovely weather until someone suddenly shouted, ‘SHARK!’ There was a shark in the water, but luckily it didn’t try to eat anyone. Perhaps it (5) ………… hungry!

Bài tập 3: Viết câu hoàn chỉnh với thì Quá khứ tiếp diễn mà không thay đổi thứ tự các từ cho sẵn 

1. When Don/ arrive/ we/ have/ coffee

2. He/ sit down/ on the chair/ while/ I/ paint/ it

3. When/ Margaret/ open/ the door/ the phone/ ring

4. The students/ play/ a game/ when/ professor/ arrive

Đáp án:

Bài tập 1: Chia động từ ở dạng đúng để hoàn thành câu

1. was walking

2. was attending

3. was standing

4. was riding

5. were living

6. was walking

7. was going

8. was studying; was having

9. were dancing

10. were sitting

Bài tập 2: Chia dạng đúng của động từ cho sẵn với thì Quá khứ tiếp diễn

1. were swimming

2. was buying

3. were playing

4. was enjoying

5. wasn’t feeling

Bài tập 3: Viết câu hoàn chỉnh với thì Quá khứ tiếp diễn mà không thay đổi thứ tự các từ cho sẵn 

1. When Don arrived, we were having coffee.

2. He sat down on the chair while I was painting it.

3. When Margaret opened the door, the phone was ringing.

4. The students were playing a game when the professor arrived.

Các chủ đề liên quan:

  • Thì Hiện tại tiếp diễn (Present Continuous Tense)

  • Thì Tương lai tiếp diễn (Future Continuous)

Tự tin ghi điểm khi luyện tập với IDP!

Bài viết trên đã chỉ ra những kiến thức tổng quan và bài tập mẫu để giúp bạn hiểu thêm về thì Quá khứ tiếp diễn (Past Continuous tense) trong phần thi IELTS. Hy vọng đây là sẽ là nguồn tham khảo có ích cho bạn trong quá trình luyện thi IELTS. Nếu bạn muốn tìm hiểu thêm về dạng bài này, bạn có thể tham khảo kho tài liệu luyện thi IELTS sẵn có của IDP.

Tại IDP, thí sinh có thể lựa chọn hai hình thức thi IELTS trên giấy và thi IELTS trên máy tính với lịch thi IELTS linh hoạt hàng tuần. Bạn cũng có thể đăng ký thi thử IELTS tại IDP để làm quen với cấu trúc bài thi, học cách phân bổ thời gian hợp lý giúp bạn sẵn sàng nhất có thể cho các bài kiểm tra.

Và khi bạn đã sẵn sàng, hãy đăng ký thi IELTS với IDP ngay hôm nay!

Trần Thu Uyên

Hợp tác truyền thông, quảng cáo (0566.228.797)