Thì trong ngữ pháp tiếng anh được chia thành 3 thời điểm: quá khứ, hiện tại và tương lai. Mỗi cấu trúc thì khác nhau đều có cấu trúc, cách dùng và diễn tả hành động tại nhiều thời điểm khác nhau. Bài viết hôm nay, Sakura Montessori s...
Tổng hợp kiến thức về thì tương lai đơn trong tiếng Anh Định nghĩa thì tương lai đơn Thì tương lai đơn (Simple Future Tense) mô tả một hành động ở tương lai được người nói ra quyết định tự phát tại thời điểm nói. Thì này thườn...
Cấu trúc câu khẳng định thì tương lai đơn Trong đó: S: chủ ngữ V: động từ (V-infinitive: động từ nguyên thể) O: tân ngữ Chú ý: Với trợ từ “will” có thể viết tắt là “ll”. I will = I’ll, You will = You’ll, He will = He’ll, She will = S...
Cấu trúc câu phủ định thì tương lai đơn Trong đó: S: chủ ngữ V: động từ (V-infinitive: động từ nguyên thể) O: tân ngữ Chú ý: Phủ định của trợ từ will lúc này là will not = won’t Ví dụ: It’s rainy now. She won’t open the window. (Trời ...
Cấu trúc câu nghi vấn thì tương lai đơn 1 Câu trả lời: Yes, S + will No, S + will not (won’t) Ví dụ: It’s sunny. Will you open the window? (Trời đang nắng. Bạn mở cửa sổ ra được không?) Will you go camping with me tomorrow? (Ngày mai bạn có cắm trạ...
Cấu trúc câu nghi vấn thì tương lai đơn Chú ý: “Wh” là các từ để hỏi, bao gồm What, Where, Who, When, Why, Which, Whose. Ví dụ: When will he arrive? (Khi nào anh ấy sẽ đến?) Where will you go tomorrow? (Bạn sẽ đi đâu vào ngày mai?) Cách dùng thì ...
Dấu hiệu nhận biết Simple Future Tense Dấu hiệu nhận biết cho cấu trúc thì tương lai đơn rất đơn giản. Bạn có thể dễ dàng nhận thấy thì qua các ví dụ. Dưới đây là tổng hợp các dấu hiệu nhận biết thì tương lai đơn để bạn ti...
Cách hay phân biệt thì tương lai đơn và thì tương lai gần Đa số người học dễ bị nhầm lẫn cấu trúc thì tương lai đơn và thì tương lai gần vì chúng có nhiều điểm tương đối giống nhau. Đều thuộc nhóm thì tương lai, diễn tả hành...