Bài viết trình bày hình ảnh và đặc điểm của các tế bào múa bình thường trong tủy xương và trong máu ngoại vi...
Việc nhận diện các tế bào máu trong tủy xương và trong máu ngoại vi luôn luôn là một vấn đề khó với những người mới học hoặc tìm hiểu về nó. Bản thân mình nhiều năm làm trong lĩnh vực huyết học nhưng đôi khi cũng không thực sự...
Kích thước: 10 đến 15 μmNhân: Tròn hoặc hơi bầu dụcSố lượng hạt nhân: 0 đến 1 hạt nhân Chất nhiễm sắc: Cô đặcNguyên sinh chất: Xanh thẫmTỉ lệ Nhân: Nguyên sinh chất: 6:1Giá trị tham khảo:Tủy xương: 1-4%, Máu ngoại vi: 0...
Kích thước: 10 đến 11 μmNhân: TrònSố lượng hạt nhân: không có hạt nhân Chất nhiễm sắc: Khá cô đặcNguyên sinh chất: Xanh thẫmTỉ lệ Nhân: Nguyên sinh chất = 4:1Giá trị tham khảo:Tủy xương: 10-20%Máu ngoại vi: 0% 1. 4. Nguyên ...
Kích thước: 8 đến 10 μmNhân: TrònSố lượng hạt nhân: không có hạt nhân Chất nhiễm sắc: Cô đặc hoàn toànNguyên sinh chất: Hơi hồngTỉ lệ Nhân: Nguyên sinh chất = 0,5:1Giá trị tham khảo:Tủy xương: 5-10%Máu ngoại vi: 0% 1. 5. H...
Kích thước: 8 đến 8,5 μmNhân: MấtSố lượng hạt nhân: NA Chất nhiễm sắc: NANguyên sinh chất: Màu hơi xanh hơn/ tím hơn so với hồng cầu trưởng thành. Khi nhuộm giemsa xuất hiện các kết tủa của riboxom. Tỉ lệ Nhân: Nguyên sin...
Kích thước: 7 đến 8 μmNhân: MấtSố lượng hạt nhân: NA Chất nhiễm sắc: NANguyên sinh chất: Có khoảng trống ở giữa bằng 1/3 đường kính tế bào. Tỉ lệ Nhân: Nguyên sinh chất:NAGiá trị tham khảo:Tủy xương: NA, Máu ngoại...
Kích thước: 10 đến 24 μmNhân: TrònSố lượng hạt nhân: 2 đến 6 hạt nhân Chất nhiễm sắc: Đồng nhất, sắp xếp lỏng lẻoNguyên sinh chất: ưa kiềmTỉ lệ Nhân: NSC = 3:1Giá trị tham khảo:Tủy xương: 20%, Máu ngoại vi: 0% 2. 2. ...
Kích thước: 20 - 90 μmNhân: Có từ 2-32 thùy (thường có 8 thùy)Nguyên sinh chất: Xanh đến hồngHạt đặc hiệu: Hơi đỏ xanhTỉ lệ Nhân: Nguyên sinh chất = Biến đổi, không cố địnhGiá trị tham khảo:Tủy xương: 5-10 Tb khi soi bằng ...
Kích thước: 2- 4 μmNhân: NANguyên sinh chất: Xanh sáng đến không màuHạt đặc hiệu: Đỏ đến tímTỉ lệ Nhân: Nguyên sinh chất = NAGiá trị tham khảo:Tủy xương: NA, Máu ngoại vi: 7-25 TB khi soi bằng VK 100. 3. Dòng Bạch cầu đoạn 3...
Kích thước: 15 - 20 μmNhân: Tròn hoặc bầu dụcHạt nhân: 2 – 5 hạt nhân Chất nhiễm sắc: MịnNguyên sinh chất: ưa kiềm nhẹHạt đặc hiệu: Không có hoặc có tới 20Tỉ lệ Nhân: Nguyên sinh chất = 4:1Giá trị tham khảo:Tủy xươ...
Kích thước: 14 - 24 μm (hơi lớn hơn so với nguyên tủy bào)Nhân: Tròn hoặc bầu dụcHạt nhân: 1 – 3 hoặc nhiều hơn Chất nhiễm sắc: Mịn, nhưng hơi thô hơn so với nguyên tủy bào. Nguyên sinh chất: ưa kiềmHạt đặc hiệu: Trên ...
Kích thước: 10- 15 μm Nhân: Có vết lõm vào trong, hình hạt đậu, phần thụt vào này ít hơn 50% so với đường kính của nhân. Hạt nhân: không nhìn thấy Chất nhiễm sắc: Co cụm lại. Nguyên sinh chất: Màu hồng nhạt tới màu kem tới ...
Kích thước: 10 - 15 μm Nhân: Uốn cong lại nhưng chưa thắt đoạn, phần cong này trên 50% so với đường kính của nhân. Hạt nhân: không nhìn thấy Chất nhiễm sắc: Thô, co cụm lại. Nguyên sinh chất: Màu hồng nhạt tới không màu...
Kích thước: 10 - 15 μm Nhân: 2-5 đoạn nối với nhau. Hạt nhân: không nhìn thấy Chất nhiễm sắc: Thô, co cụm lại. Nguyên sinh chất: Màu hồng nhạt, màu kem, hoặc không màu...
Kích thước: 12 - 18 μm Nhân: Tròn hoặc bầu dục, có thể bằng phẳng. Hạt nhân: thường không nhìn thấy Chất nhiễm sắc: Thô và cô đặc hơn so với tiền tủy bào. Nguyên sinh chất: Không màu hoặc hồng...
Kích thước: 10 - 15 μm Nhân: Có vết lõm vào trong, hình hạt đậu, phần thụt vào này ít hơn 50% so với đường kính của nhân. Hạt nhân: không nhìn thấy Chất nhiễm sắc: Thô, co cụm lại. Nguyên sinh chất: Không màu, màu kem...
Kích thước: 10 - 15 μm Nhân: Uốn cong lại nhưng chưa thắt đoạn, phần cong này trên 50% so với đường kính của nhân. Hạt nhân: không nhìn thấy Chất nhiễm sắc: Thô, co cụm lại. Nguyên sinh chất: Không màu, màu kem...
Kích thước: 12 - 17 μm Nhân: 2-3 thùy nối với nhau, không còn thấy nhiễm sắc thể, đa số có 2 thùy. Hạt nhân: không nhìn thấy Chất nhiễm sắc: Thô, co cụm lại. Nguyên sinh chất: Màu kem, đôi khi không còn thấy màng nguyên sinh chất...
Kích thước: 12 to 18 μm Nhân: Tròn hoặc bầu dục, có thể bằng phẳng. Hạt nhân: thường không nhìn thấy Chất nhiễm sắc: Thô và cô đặcNguyên sinh chất: Không màu hoặc hồng. Hạt đặc hiệu: - Hạt sơ cấp: hiếm- Hạt thứ cấp: N...
Kích thước: 10 đến 15 μm Nhân: Có vết lõm vào trong, hình hạt đậu, phần thụt vào này ít hơn 50% so với đường kính của nhân. Hạt nhân: không nhìn thấy Chất nhiễm sắc: Thô, co cụm lại. Nguyên sinh chất: Không màu, màu kem...
Kích thước: 10 đến 15 μm Nhân: Uốn cong lại nhưng chưa thắt đoạn, phần cong này trên 50% so với đường kính của nhân. Hạt nhân: không nhìn thấy Chất nhiễm sắc: Thô, co cụm lại. Nguyên sinh chất: Không màu, màu kem...
Kích thước: 10 đến 14 μm Nhân: thường có 2 thùy nối với nhau bằng sợi mảnh. Hạt nhân: không nhìn thấy Chất nhiễm sắc: Thô, co cụm lại. Nguyên sinh chất: Xanh nhạt không pha đỏ tới không màu...
Kích thước: 10 to 20 μmNhân: Tròn hoặc bầu dụcHạt nhân: Lớn hơn hoặc bằng 1 nhân Chất nhiễm sắc: Mịn, bắt màu đồng đều. Nguyên sinh chất: Chiếm rất ít, ưa kiềm nhẹHạt đặc hiệu: Không có Tỉ lệ Nhân: Nguyên sinh chất =...
Kích thước: 9 đến 18 μm Nhân: Tròn hoặc lỗi lõmHạt nhân: 0-1, thường có 1 hạt nhân, hạt nhân lớn, nổi bật. Chất nhiễm sắc: hơi xốp. Nguyên sinh chất: Xanh sángHạt đặc hiệu: Không có...
Kích thước: 7 đến 18 μm Nhân: Tròn hoặc bầu dục, có thể hơi lõm vào trongHạt nhân: hiếm khi. Chất nhiễm sắc: đặc, co cụm, hình khối, khá mờ. Nguyên sinh chất: Chiếm ít, xanh da trời, có thể có không bàoHạt đặc hiệu: Không ...
Kích thước: 8 đến 20 μm Nhân: Tròn hoặc bầu dục, nằm lệch về một phía. Hạt nhân: không cóChất nhiễm sắc: thôNguyên sinh chất: Ưa base đậm, thường có một vùng trống cạnh nhân. Hạt đặc hiệu: Không có...
Kích thước: 12 đến 20 μm Nhân: Không có hình dạng cố định; gấp lại; như hình nếp nhăn của bộ não. Hạt nhân: có thể thấy hoặc không thấy. Chất nhiễm sắc: Mịn hoặc hơi xốp...
Kích thước: 10 đến 20 μm Nhân: đa hình dạng, có thể hình tròn, hình móng ngựa, hình quả thận, thường cuộn lại giống nếp nhăn của não, Hạt nhân: không cóChất nhiễm sắc: hơi xốp. Nguyên sinh chất: Xanh xám, có thể có giả ...