Phản ứng Cl2 + KOH hay Cl2 ra KCl hoặc Cl2 ra KClO3 hoặc KOH ra KCl hoặc KOH ra KClO3 thuộc loại phản ứng oxi hóa khử đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về Cl2 có lời giải, mời các bạn đón xem:
- Abq Health Partners
- Garena Free Fire OB46 Game bắn súng sinh tồn miễn phí của Garena
- Cách up file lên drive cực nhanh, đơn giản
- In the preparation of CaO from CaCO3 using the equilibrium, CaCO3(s) <——> CaO(s) + CO2(g) Log Kp = 7.282- 8500/T For complete decomposition of CaCO3, the temperature in Celsius is ? A) 1167 B) 894 C) 8500 D) 850
3Cl2 + 6KOH →to5KCl + KClO3 + 3H2O
Điều kiện phản ứng
Dung dịch KOH nóng.
Cách thực hiện phản ứng
– Dẫn khí Cl2 vào ống nghiệm chứa dung dịch KOH đun nóng có một vài giọt phenolphtalein.
Hiện tượng nhận biết phản ứng
– Ban đầu dung dịch KOH có màu hồng, khi sục khí Cl2 vào thì màu hồng nhạt dần đến khi mất màu.
Bạn có biết
– Nếu cho khí clo tác dụng với dung dịch kiềm nóng thì phản ứng không tạo ra muối hipoclorit mà tạo ra muối clorat.
– Kali clorat còn được điều chế bằng cách điện phân dung dịch KCl 25% ở nhiệt độ 70oC – 75oC.
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Hòa tan khí Cl2 vào dung dịch KOH đặc nóng, dư thu được dung dịch chứa các chất tan thuộc dãy nào sau đây?
A. KCl, KClO3, Cl2.
Xem thêm : Cách huỷ 3G VinaPhone
B. KCl, KClO, KOH.
C. KCl, KClO3, KOH.
D. KCl, KClO3.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
3Cl2 + 6KOH → 5KCl + KClO3 + 3H2O
Ví dụ 2: Cho phản ứng: Cl2 + KOH → KCl + KClO3 + H2O
Tổng hệ số (nguyên, tối giản) của các chất trong phương trình là
A. 9
B. 18
C. 14
D. 15
Hướng dẫn giải
Xem thêm : 5 Cách hủy gói cước 4G MobiFone , hủy gia hạn đơn giản !
Đáp án đúng là: B
3Cl2 + 6KOH → 5KCl + KClO3 + 3H2O
Ví dụ 3: Cho phản ứng: Cl2 + KOH → KCl + KClO3 + H2O.
Tỉ lệ giữa số nguyên clo đóng vai trò chất oxi hóa và số nguyên tử clo đóng vai trò chất khử trong phương trình hóa học trên là:
A. 1 : 3.
B. 3 : 1.
C. 5 : 1.
D. 1 : 5.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
3Cl2 + 6KOH → 5KCl + KClO3 + 3H2O
⇒ Tỉ lệ giữa số nguyên clo đóng vai trò chất oxi hóa và số nguyên tử clo đóng vai trò chất khử trong phương trình hóa học trên là 5 : 1.
Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:
- 2KClO3 + 3C →to2KCl + 3CO2↑
- HClO + KOH → KClO + H2O
- NH3 (k) + HCl (k) → NH4Cl (r)
- 8NH3 + 3Cl2 → N2 + 6NH4Cl
- 3NH3 + AlCl3 + 3H2O → Al(OH)3↓ + 3NH4Cl
- NH4Cl + AgNO3 → NH4NO3 +AgCl↓
- 2NH4Cl + Ca(OH)2 → CaCl2 + 2NH3↑ + 2H2O
- NH4Cl + NaOH → NaCl + NH3↑ + H2O
- 2NH4Cl + Ba(OH)2 → BaCl2 + 2NH3↑ + 2H2O
- NH4Cl (r) →toNH3 (k) + HCl (k)
- 3HCl + Al(OH)3 → AlCl3 + 3H2O
- 3Cl2 + 2Fe →to2FeCl3
- 2FeCl3 + Fe → 3FeCl2
- 2NaCl → 2Na + Cl2
- Cl2 + H2O ⇄ HCl + HClO
- HCl + KOH → KCl + H2O
- Cl2 + 2NaBr → 2NaCl + Br2
- 2NaCl + 2H2O → 2NaOH + Cl2 + H2
- Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O
- 2KClO3 →MnO2to2KCl + 3O2↑
- 2Cl2 + 2Ca(OH)2 → Ca(OCl)2 + CaCl2 + 2H2O
- NaCl + H2SO4 → NaHSO4 +HCl
- HCl + NaHCO3 → NaCl + H2O + CO2↑
- 14HCl + K2Cr2O7 → 2CrCl3 + 2KCl + 3Cl2↑ + 7H2O
- 6HCl + KClO3 → 3Cl2↑ + KCl + 3H2O
- 16HCl + 2KMnO4 → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2↑ + 8H2O
- HCl + NaAlO2 + H2O → NaCl + Al(OH)3↓
- 2HCl + CaOCl2 → CaCl2 + Cl2↑ + H2O
- 4HCl + MnO2 → MnCl2 + Cl2↑ + 2H2O
- 2HCl + CaCO3 → CaCl2 + CO2↑ + H2O
- 2CaOCl2 → 2CaCl2 + O2
- 2HCl + Fe → FeCl2 + H2↑
Nguồn: https://blogtinhoc.edu.vn
Danh mục: Giáo Dục