Phản ứng Fe(OH)2 + HNO3 hay Fe(OH)2 ra Fe(NO3)3 hoặc HNO3 ra Fe(NO3)3 hoặc HNO3 ra NO thuộc loại phản ứng oxi hóa khử đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về Fe(OH)2 có lời giải, mời các bạn đón xem:

3Fe(OH)2 + 10HNO3 → 8H2O + NO ↓ +3Fe(NO3)3

Điều kiện phản ứng

– Nhiệt độ phòng.

Cách thực hiện phản ứng

– Cho Fe(OH)2 tác dụng với dung dịch HCl

Hiện tượng nhận biết phản ứng

– Chất rắn màu trắng xanh Fe(OH)2 tan dần trong dung dịch, có khí không màu thoát ra

Bạn có biết

Tương tự Fe(OH)2 các hidroxit phản ứng với axit tạo thành muối và nước

Ví dụ minh họa

Ví dụ 1: Một loại quặng sắt (sau khi loại bỏ tạp chất) cho tác dụng với HNO3 không có khí thoát ra. Tên của quặng là

A.Hematit. B. Manhetit. C. Pirit. D. Xiđerit.

Hướng dẫn giải

Quặng sắt tác dụng HNO3 không có khí thoát ra → quặng sắt chứa Fe2O3.

→ Quặng hematit

Đáp án : A

Ví dụ 2: Hoà tan Fe vào dd AgNO3 dư, dung dịch thu được chứa chất nào sau đây?

A. Fe(NO3)2 B. Fe(NO3)3

C. Fe(NO2)2, Fe(NO3)3, AgNO3 D. Fe(NO3)3 , AgNO3

Hướng dẫn giải

3AgNO3 + Fe → 3Ag + Fe(NO3)3

Đáp án : B

Ví dụ 3: Tính chất vật lí nào dưới đây không phải là tính chất của Fe kim loại ?

A. Dẫn điện và nhiệt tốt.

B. Có tính nhiễm từ.

C. Màu vàng nâu, cứng và giòn.

D. Kim loại nặng, khó nóng chảy.

Hướng dẫn giải

Sắt có màu trắng, dẻo, dễ rèn

Đáp án : C

Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:

  • 4Fe(OH)2 + O2 → 2Fe2O3 + 4H2O
  • 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O → 4Fe(OH)3 ↑
  • 2Fe(OH)2 + NaClO + H2O → NaCl + 2Fe(OH)3 ↑
  • Fe(OH)2 → FeO + H2O
  • Fe(OH)2 + 2HCl → FeCl2 + 2H2O
  • Fe(OH)2 + H2SO4 → 2H2O + FeSO4
  • 2Fe(OH)2 + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 6H2O + SO2 ↓
  • Fe(OH)2 + 2HNO3 → Fe(NO3)2 + 2H2O
  • Fe(OH)2 + 4HNO3 → 3H2O + NO2 ↓ + Fe(NO3)3

This post was last modified on Tháng mười một 13, 2024 4:58 chiều